See rẫy in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Phát rẫy."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
11
]
],
"text": "Mùa làm rẫy."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Rẫy sắn."
}
],
"glosses": [
"Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa."
],
"id": "vi-rẫy-vi-noun-mVTbFXUo"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zəʔəj˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʐəj˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˩˧",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˧˩",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "rẫy"
}
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Rẫy vợ."
}
],
"glosses": [
"Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng)."
],
"id": "vi-rẫy-vi-verb-oyIEOoRg"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
25,
28
]
],
"text": "Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy."
}
],
"glosses": [
". Như giãy (ng. 2)."
],
"id": "vi-rẫy-vi-verb-1JVB-emP",
"raw_tags": [
"Kng.; kết hợp hạn chế"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zəʔəj˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʐəj˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˩˧",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˧˩",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "rẫy"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Phát rẫy."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
11
]
],
"text": "Mùa làm rẫy."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Rẫy sắn."
}
],
"glosses": [
"Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zəʔəj˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʐəj˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˩˧",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˧˩",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "rẫy"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Rẫy vợ."
}
],
"glosses": [
"Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng)."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
25,
28
]
],
"text": "Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy."
}
],
"glosses": [
". Như giãy (ng. 2)."
],
"raw_tags": [
"Kng.; kết hợp hạn chế"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zəʔəj˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʐəj˧˩˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˨˩˦",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˩˧",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ɹəj˧˩",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɹə̰j˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "rẫy"
}
Download raw JSONL data for rẫy meaning in Tiếng Việt (2.2kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"rẫy"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "rẫy",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.